Lưu ý: Sản phẩm thiết kế phù hợp lắp gắn trần hoặc để bàn. Nếu quý khách có nhu cầu lắp đặt gắn tường vui lòng mua thêm phụ kiện đế gắn tường. Quý khách lựa chọn thẻ nhớ dung lượng 32GB; 64Gb; 128GB hoặc 256GB theo nhu cầu sử dụng.
BỘ CHI TIẾT SẢN PHẨM
TÍNH NĂNG CƠ BẢN
Đèn báo LED
• Sáng đỏ: Camera đang khởi động.
• Đỏ nháy chậm: Kết nối Wi-Fi không thành công.
• Đỏ nháy nhanh: Ngoại vi camera (ví dụ: lỗi thẻ Micro SD).
• Xanh dương nháy nhanh: Camera đã sẵn sàng để kết nối Wi-Fi.
• Xanh dương nháy chậm: Camera đang hoạt động bình thường.
Thẻ Micro SD(Sản phẩm mặc định chưa bao gồm thẻ nhớ, quý khách vui lòng mua thêm thẻ nhớ): Khởi tạo thẻ trong ứng dụng EZVIZ trước khi sử dụng.
Nút khởi động lại:Giữ khoảng 5 giây để khởi động lại và cài đặt tất cả các tham số về mặc định.
MIC: Cổng âm thanh vào.
Loa:Cổng âm thanh ra
CÀI ĐẶT
1. Bật nguồn: Cắm cáp nguồn vào camera, sau đó cắm đầu sạc vào ổ điện như hình minh họa dưới đây.
Khi đèn LED chuyển sang trạng thái xanh dương nháy nhanh, camera đã đượcbật nguồn và sẵn sàng để kết nối Wi-Fi.
2. Thiết lập camera:
1. Tạo tài khoản người dùng
- Kết nối điện thoại di động với Wi-Fi bằng mạng 2.4GHz.
- Tìm kiếm "EZVIZ" trong cửa hàng trực tuyến App Store hoặc Google Play (TM).
- Tải về và cài đặt ứng dụng EZVIZ.
- Khởi chạy ứng dụng.
- Làm theo hướng dẫn khởi động để tạo và đăng ký tài khoản người dùng trên ứng
dụng EZVIZ.
2. Thêm camera vào ứng dụng EZVIZ
- Đăng nhập vào tài khoản của bạn bằng ứng dụng EZVIZ.
- Trên màn hình trang chủ, bấm vào dấu “+” ở góc phải phía trên màn hình để truy cập
giao diện quét mã QR.
- Làm theo hướng dẫn của ứng dụng EZVIZ để hoàn thành công đoạn kết nối Wi-Fi.
Trong bất cứ trường hợp nào sau đây, giữ nút khởi động lại trong 5 giây:
• Camera không thể kết nối với mạng Wi-Fi.
• Bạn muốn chọn mạng Wi-Fi khác.
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT
1. Lắp thẻ micro SD:
1. Xoay nắp hình cầu lên trên đến khi nhìn thấy khe cắm thẻ.
2. Lắp thẻ Micro SD (không bán kèm) vào khe cắm thẻ như hình minh họa dưới đây.
Sau khi lắp thẻ Micro SD, khởi tạo thẻ trong ứng dụng EZVIZ trước khi sử dụng.
3. Trong ứng dụng EZVIZ, bấm vào phần Storage Status (Trạng thái lưu trữ) trong giao diện Cài đặt thiết bị để kiểm tra trạng thái thẻ SD.
4. Nếu thẻ nhớ hiển thị ở trạng thái Uninitialized (Chưa được khởi tạo), chạm để khởi tạo. (Sau đó, thẻ nhớ sẽ chuyển sang trạng thái Normal (Bình thường) và có thể lưu trữ video và/hoặc hình ảnh.)
2. Lắp đặt Đế
Có thể đặt camera nằm ngang hoặc gắn lên trần. Sau đây là ví dụ về gắn camera lên trần. • Đảm bảo trần đủ khỏe để chịu được ba lần trọng lượng của camera.
• Tránh đặt camera ở khu vực có nhiều ánh sáng chiếu thẳng vào ống kính của camera.
- Đặt tấm mẫu khoan lên bề mặt đã chọn để gắn đặt camera.
- (Chỉ dành cho tường/trần xi măng) Khoan lỗ vít theo tấm mẫu khoan và lắp ba nở
nhựa.
- Sử dụng ba vít kim loại để cố định đế camera theo tấm mẫu khoan.
Vui lòng xé bỏ tấm mẫu khoan sau khi lắp đặt đế nếu cần
3. Lắp đặt camera
Gắn camera với đế và xoay theo chiều kim đồng hồ đến khi khít hẳn.
Sau khi lắp đặt camera, vui lòng truy cập ứng dụng EZVIZ để lật ngược hình ảnh thu được từ camera
Thông số kỹ thuật
Camera C6N (CS-C6N-D0-8B4WF) 4.0 Megapixel
Cảm biến hình ảnh
CMOS quét lũy tiến 1/3” @ F2.2
Tốc độ màn trập
Màn trập tự điều chỉnh
Ống kính
4 mm, góc nhìn: 88° (Chéo), 75° (Ngang), 41° (Dọc)
Ngàm ống kính
M12
Ngày & đêm
Bộ lọc cắt bỏ tín hiệu hồng ngoại chuyển đổi tự động
DNR (Giảm nhiễu kỹ thuật số)
DNR 3D
Công nghệ WDR
WDR kỹ thuật số
Nén video
H.265/H.264
Bitrate của video
Bitrate tự điều chỉnh.
Độ phân giải tối ưu
2560 × 1440
Tỷ lệ khung hình
Tối đa 20 fps; Tự điều chỉnh trong quá trình truyền dữ liệu qua mạng
Báo động thông minh
Phát hiện chuyển động
Ghép cặp Wi-Fi
Ghép cặp AP
Giao thức
Giao thức độc quyền đám mây EZVIZ
Giao thức giao diện
Giao thức độc quyền đám mây EZVIZ
Lưu trữ
Khe cắm thẻ nhớ Micro SD (Tối đa 256 GB)
Nguồn điện
Micro USB
Mạng có dây
RJ45 × 1 (Cổng Ethernet tự điều chỉnh 10M/100M)
Tiêu chuẩn
IEEE802.11b, 802.11g, 802.11n
Dải tần số
2.4 GHz ~ 2.4835 GHz
Băng thông của kênh
Hỗ trợ 20MHz
An ninh
64/128-bit WEP, WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK
Tốc độ truyền
11b: 11 Mbps, 11g: 54 Mbps, 11n: 72 Mbps
Điều kiện hoạt động
-10°C đến 45°C, độ ẩm từ 95% trở xuống (không ngưng tụ)